|
Nhật Chiêu
|
tiểu sử &
tác phẩm
|
|
Nhà văn. Nhà nghiên cứu văn học. Dịch giả. |
tác phẩm
|
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ năm mươi bảy đến quẻ thứ sáu mươi bốn]
(thơ)
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ bốn mươi chín đến quẻ thứ năm mươi sáu]
(thơ)
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ bốn mươi mốt đến quẻ thứ bốn mươi tám]
(thơ)
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ ba mươi ba đến quẻ thứ bốn mươi]
(thơ)
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ hai mươi lăm đến quẻ thứ ba mươi hai]
(thơ)
Cỏ non xanh tận chân trời
(truyện / tuỳ bút)
Ngây Ngô
(truyện / tuỳ bút)
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ mười bảy đến quẻ thứ hai mươi bốn]
(thơ)
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ chín đến quẻ thứ mười sáu]
(thơ)
THƠ TƯỢNG QUẺ [từ quẻ thứ nhất đến quẻ thứ tám]
(thơ)
NƯỚC LỬA ĐẤT GIÓ [thơ tượng quẻ]
(thơ)
Vòng tròn hoàn hảo
(truyện / tuỳ bút)
Gương mặt
(truyện / tuỳ bút)
Một cánh bướm nào đó
(truyện / tuỳ bút)
Rừng
(truyện / tuỳ bút)
Dưới hoa và chim
(truyện / tuỳ bút)
Huyền thoại
(truyện / tuỳ bút)
Đêm xuân
(truyện / tuỳ bút)
Ân ái với hư không
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN BƯỚM
(truyện / tuỳ bút)
BẢN TIN MỚI
(truyện / tuỳ bút)
Trương Ba
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN THỜI
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN CHƠI
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN AI
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN MÊ
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN HƯ
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN ĐÂU
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN ĐÊM
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN LẠ
(truyện / tuỳ bút)
TRUYỆN NHỎ
(truyện / tuỳ bút)
Biển hát
(truyện / tuỳ bút)
Món quà của gió
(truyện / tuỳ bút)
Linh tượng
(truyện / tuỳ bút)
Mưa xuân
(truyện / tuỳ bút)
Viết tên trên nước
(truyện / tuỳ bút)
Người không chiêm bao
(truyện / tuỳ bút)
Ao
(truyện / tuỳ bút)
Mê cung
(truyện / tuỳ bút)
Thang máy
(truyện / tuỳ bút)
Đảo
(truyện / tuỳ bút)
Tia sáng màu tím trong mắt ai
(truyện / tuỳ bút)
Rừng sim rực sáng
(truyện / tuỳ bút)
Cái chết của từ
(truyện / tuỳ bút)
Một khắc trong đêm
(truyện / tuỳ bút)
Chim đã gọi tôi
(truyện / tuỳ bút)
Con quạ
(truyện / tuỳ bút)
Tiếng kêu
(truyện / tuỳ bút)
Vòng tròn trên cát
(truyện / tuỳ bút)
Thác khói
(truyện / tuỳ bút)
Salon của Chúa Trời
(truyện / tuỳ bút)
Mưa
(truyện / tuỳ bút)
Tờ giấy trắng
(truyện / tuỳ bút)
Ở đâu đó trên bán đảo P.
(truyện / tuỳ bút)
Quả lê
(truyện / tuỳ bút)
Chợ Đằng Đông
(truyện / tuỳ bút)
Cánh bèo
(truyện / tuỳ bút)
Mưa mặt nạ
(truyện / tuỳ bút)
Bụi hồng chiêm bao
(truyện / tuỳ bút)
Đồng trinh
(truyện / tuỳ bút)
“MURAKAMI LÀ MỘT TẤM GƯƠNG VỀ NHỮNG NỖ LỰC TÌM TÒI VÀ SÁNG TẠO KHÔNG NGỪNG” [Phỏng vấn Nhật Chiêu — nhà nghiên cứu văn học Nhật Bản]
(phỏng vấn)
Hòn đá Ma
(truyện / tuỳ bút)
Cô gái có đôi mắt mèo
(truyện / tuỳ bút)
Tim sen
(truyện / tuỳ bút)
Trần trụi ban mai
(truyện / tuỳ bút)
Quả chuông bay đi
(truyện / tuỳ bút)
Mất tích
(truyện / tuỳ bút)
Đường nào đến O
(truyện / tuỳ bút)
Trầm tư trong gương
(truyện / tuỳ bút)
Dưới nước
(truyện / tuỳ bút)
H.
(truyện / tuỳ bút)
Sương Mù Xanh
(truyện / tuỳ bút)
Hạc vàng
(truyện / tuỳ bút)
Nàng đi đâu?
(truyện / tuỳ bút)
Chơi hay không chơi
(truyện / tuỳ bút)
Hoàng hôn hình tam giác
(truyện / tuỳ bút)
Biển mới
(truyện / tuỳ bút)
Thời gian của giấc mơ
(truyện / tuỳ bút)
Cái mà gương không biết
(truyện / tuỳ bút)
Không có chân trời
(truyện / tuỳ bút)
Bạch Dương
(truyện / tuỳ bút)
Người ăn gió
(truyện / tuỳ bút)
Tiên
(truyện / tuỳ bút)
Động Từ Thức
(truyện / tuỳ bút)
Mây
(truyện / tuỳ bút)
|