|
Fragmented helix
|
|
Những cườm tay đầu ngày tháng chạp
chụp xuống mặt chữ
cấu chặt trục đá [helix] hình khối đa chiều ngữ án trong suốt
độ xoáy thủy tinh
trở về cơn ho đen đúa [đông phương] chằng chịt
giờ ngọ
rỗng ( ) một đường vai [ngoại biên]
con mối vượt giới sang vùng đa giác mở
[ghetto] của những [châu] nhiễm thể dị chủng [5A+E]
cận giác
những đốt xương chạy sâu chạy sâu
ngập ngụa trong [chiều kích] vi tế của tủy và máu
đóm lửa thiêu sáng [dẫn độ] góc lặng ( )
một giờ
bật ngửa tiếng cười xé đêm [hiệp chủng]
điếng
[màu da cam] trên bộ ngực [khai hoang]
ngồn ngộn
rối loạn thời gian
rời khỏi mặt chữ [đồng hiện] xô đẩy màu trắng
vệt đen bước ra ngoài trang giấy
[tự hủy]
trong thi tập Thở (Tiền Vệ xuất bản năm 2003)
|