|
Nguyễn Quỳnh
|
tiểu sử &
tác phẩm
|
|
Quynh Nguyen (PhD, EdD, Columbia University, NYC), currently professor of Philosophy and Art History at EPC College, and lecturer on Medieval and Renaissance at the Department of Humanities, the University of Texas at El Paso. |
tác phẩm
|
Đọc THÁC ĐỔ SAU NHÀ và NGUYÊN-VẸN của Võ-Phiến / A WATERFALL BEHIND THE HOUSE and CRYSTAL LOVE by Võ-Phiến
(tiểu luận / nhận định)
Chiều tà / Evening in Eclipse
(truyện / tuỳ bút)
Thiên-jới mỉm cười / Beaming Paradise
(truyện / tuỳ bút)
Làm thế nào để có một cộng-đồng nhân-loại sống hoà-hợp cùng nhau: Mấy vấn-đề zựa trên bản-tin hằng-ngày
(tiểu luận / nhận định)
The shady boulevard | Đại-lộ zưới tàn-cây
(truyện / tuỳ bút)
Đọc và fê-bình tư-tưởng của Heidegger về Hiện-tượng Luận liên-quan đến Trực-jác và cách Ziễn-tả quanh vấn-đề Lịch-sử và Con-người
(tiểu luận / nhận định)
Confession of a poor artist / Tâm-sự của một hoạ-sĩ tầm-thường
(sổ tay)
Võ Nguyên Giáp và vấn đề lịch sử / Võ Nguyên Giáp and the Problem of History
(đối thoại)
Làm sao gây jống một con-vật có khả-năng jữ lời-hứa: Vấn-đề căn-bản đạo-lí trong triết-học của Nietzsche
(tiểu luận / nhận định)
Đại-hội Triết-học Thế-jới kì 23 tại Đại-học Athens, Greece, từ 4 tới 10 tháng 8/2013
(ký sự / tường thuật)
How to create a beast that can keep its promise... [Làm sao có thể đẻ ra một con-vật biết jữ lời-hứa...]
(tiểu luận / nhận định)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 12. Rác/Garbage
(nhận định mỹ thuật)
POWER AND FREEDOM - Prelude [New version, 2013] / QUYỀN-LỰC VÀ TỰ-ZO - Khai-từ [Bản mới, 2013]
(tiểu luận / nhận định)
Tĩnh vật / Still life
(nhận định mỹ thuật)
Homage to “Graffiti Art” / Kính cẩn trước Ngệ-thuật Ngoài vòng Xã-hội
(nhận định mỹ thuật)
Jacques Derrida đã zùng Deconstruction hay Fương-fáp Khai-mở và Fê-bình Cơ-cấu ra sao khi viết Zẫn-nhập vào CỖI-NGUỒN HÌNH-HỌC CỦA EDMUND HUSSERL? [kì 3]
(tiểu luận / nhận định)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 11. Chung cư/Residential Complex – Từ xúc động tâm tình đến nhận thức / From Sentimentalism to Formalism
(nhận định mỹ thuật)
The Being Of A Thing and Its Meaning In Social Communication
(tiểu luận / nhận định)
Bàn về Cái Đẹp trong ngệ-thuật và trong khoa-học [kì 3]
(tiểu luận / nhận định)
Bàn về Cái Đẹp trong ngệ-thuật và trong khoa-học [kì 2]
(tiểu luận / nhận định)
Bàn về Cái Đẹp trong ngệ-thuật và trong khoa-học [kì 1]
(tiểu luận / nhận định)
Trình-bày thẩm-mĩ của Immanuel Kant: Đọc và Fê-bình cuốn Kritik der Urteilskraft (1790)
(tiểu luận / nhận định)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 10. Rực-rỡ Trùng-zương/Color up the Ocean
(nhận định mỹ thuật)
Jacques Derrida đã zùng Deconstruction hay Fương-fáp Khai-mở và Fê-bình Cơ-cấu ra sao khi viết Zẫn-nhập vào CỖI-NGUỒN HÌNH-HỌC CỦA EDMUND HUSSERL? [kì 2]
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cơn Khủng-hoảng của Khoa-học Tây-fương” của Edmund Husserl [kì 4]
(tiểu luận / nhận định)
Jacques Derrida đã zùng Deconstruction hay Fương-fáp Khai-mở và Fê-bình Cơ-cấu ra sao khi viết Zẫn-nhập vào CỖI-NGUỒN HÌNH-HỌC của Edmund Husserl? [kì 1]
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cơn Khủng-hoảng của Khoa-học Tây-fương” của Edmund Husserl [kì 3]
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cơn Khủng-hoảng của Khoa-học Tây-fương” của Edmund Husserl [kì 2]
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cơn Khủng-hoảng của Khoa-học Tây-fương” của Edmund Husserl [kì 1]
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cỗi Nguồn Hình-Học Trong Cái-Nhìn Theo Lịch-Sử Có Í-Thức Rõ-Ràng” của Edmund Husserl [kì 4]
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cỗi Nguồn Hình-Học Trong Cái-Nhìn Theo Lịch-Sử Có Í-Thức Rõ-Ràng” của Edmund Husserl [kì 3]
(tiểu luận / nhận định)
Mười-năm Tiền-Vệ / On the ten-year anniversary of Tiền-Vệ
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cỗi Nguồn Hình-Học Trong Cái-Nhìn Theo Lịch-Sử Có Í-Thức Rõ-Ràng” của Edmund Husserl [kì 2]
(tiểu luận / nhận định)
Đọc và fê-bình “Cỗi Nguồn Hình-Học Trong Cái-Nhìn Theo Lịch-Sử Có Í-Thức Rõ-Ràng” của Edmund Husserl
(tiểu luận / nhận định)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 9. Immobile
(nhận định mỹ thuật)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 8. Những Ánh-lửa zưới Trăng/Glowing Flames in Moonlight
(nhận định mỹ thuật)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 7. Những mảnh Gương-soi/Mirrors
(nhận định mỹ thuật)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 6. Fụ-nữ/Woman
(nhận định mỹ thuật)
Art as Socio-Political Voice: Feminist and Graffiti Art / Ngệ-thuật là tiếng nói của xã-hội và chính trị: Trường hợp ngệ-thuật của fụ-nữ và graffiti [II]
(tiểu luận / nhận định)
Art as Socio-Political Voice: Feminist and Graffiti Art / Ngệ-thuật là tiếng nói của xã-hội và chính trị: Trường hợp ngệ-thuật của fụ-nữ và graffiti [I]
(tiểu luận / nhận định)
Đứa nào đây? What next?
(tiểu luận / nhận định)
Ảnh-hưởng của thẩm-mĩ trong thời toàn-cầu hoá
(tiểu luận / nhận định)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 5. Hội-chợ/Fair
(nhận định mỹ thuật)
Nương chiều
(truyện / tuỳ bút)
Quyền-lực và Tự-zo [§19]
(tiểu luận / nhận định)
“Triết-học & zịch-thuật”
(đối thoại)
Đọc và fê-bình Văn-fạm Luận (Of Grammatology / De la Grammatologie) của Jacques Derrida [II]
(tiểu luận / nhận định)
Biển-Đông thường vẫn kêu-gào đó đây
(truyện / tuỳ bút)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 4. Vũ-khúc/Dance
(nhận định mỹ thuật)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 3. Ngoại-ô/Suburb
(nhận định mỹ thuật)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 2. Nhà trên Núi/Chalet in Wilderness
(nhận định mỹ thuật)
Ngệ-thuật của Hoàng Ngọc Biên / The Art of Hoàng Ngọc Biên : 1. Gương/Mirror
(nhận định mỹ thuật)
Jấc mơ
(truyện / tuỳ bút)
Quyền-lực và Tự-zo [§18]
(tiểu luận / nhận định)
Mây ở xa nhà
(truyện / tuỳ bút)
THẠCH-TRUNG-JÃ
(ký sự / tường thuật)
Đọc và fê-bình Văn-fạm Luận (Of Grammatology / De la Grammatologie) của Jacques Derrida [I]
(tiểu luận / nhận định)
Một vài nhận xét về ẩn-số trong sáng-tạo và sóng Tiền Đường trong TRUYỆN KIỀU / Some remarks on hidden variables and the bore of Chhien-Thang River in THE TALE OF KIỀU
(tiểu luận / nhận định)
Ta đợi ngươi hơn ba mươi năm: 1977-2009
(nhận định mỹ thuật)
COLORADO RIVER – GRAND CANYON – HOOVER DAM: Ba jai-đoạn fác-thảo mầu nước (6/2009 – 3/2010)
(nhận định mỹ thuật)
Quyền-lực và Tự-zo [§17]
(tiểu luận / nhận định)
Notes from the Park Terrace East Studio — Tranh, Con Người và Sáng Tạo
(nhận định mỹ thuật)
Quyền-lực và Tự-zo [§16]
(tiểu luận / nhận định)
Ngáp xế trưa
(kịch bản)
Ngôn-ngữ chiến-tranh
(kịch bản)
Ở cái bầu, sờ cái rốn
(truyện / tuỳ bút)
Quyền-lực và Tự-zo [§15]
(tiểu luận / nhận định)
Vẽ cuốn sách
(kịch bản)
Quyền-lực và Tự-zo [§14]
(tiểu luận / nhận định)
Baden
(truyện / tuỳ bút)
Rực Rỡ Hoàng-hôn
(nhận định mỹ thuật)
Martin Heidegger: Zur Besinnung/Tỉnh-thức (Truy-tầm Bản-thể)
(tiểu luận / nhận định)
Quyền-lực và Tự-zo [§13]
(tiểu luận / nhận định)
THẾ-GIỚI QUAN CỤ-THỂ CỦA HUSSERL
(tiểu luận / nhận định)
Quyền-lực và Tự-zo [§12]
(tiểu luận / nhận định)
Thu về trên đỉnh gềnh cao – Grand Canyon
(nhận định mỹ thuật)
Thư-fòng
(truyện / tuỳ bút)
Quyền-lực và Tự-zo [§11]
(tiểu luận / nhận định)
Trèo lên! Trèo xuống!
(kịch bản)
Fong-cách Võ Đình (Mai)
(truyện / tuỳ bút)
Quyền-lực và Tự-zo [§10]
(tiểu luận / nhận định)
Thư gửi chị
(kịch bản)
Sách-lược Bá-vương
(kịch bản)
Quyền-lực và Tự-zo [§9]
(tiểu luận / nhận định)
Con bò
(truyện / tuỳ bút)
Quyền-lực và Tự-zo [§8]
(tiểu luận / nhận định)
Quyền-lực và Tự-zo [§7]
(tiểu luận / nhận định)
Quyền-lực và Tự-zo [§6]
(tiểu luận / nhận định)
Đưa Vào Í-niệm Không-Mầu
(truyện / tuỳ bút)
Em có nge?
(kịch bản)
Quyền-lực và Tự-zo [§5]
(tiểu luận / nhận định)
Đi với anh!
(kịch bản)
Quyền-lực và Tự-zo [§4]
(tiểu luận / nhận định)
Quyền-lực và Tự-zo [§3]
(tiểu luận / nhận định)
Quyền-lực và Tự-zo [§2]
(tiểu luận / nhận định)
Quyền-lực và Tự-zo [§1]
(tiểu luận / nhận định)
Chiều hôm
(kịch bản)
Bóng Thiên-đường
(kịch bản)
Thou bleeding piece of earth
(kịch bản)
Em không trở lại làm người
(kịch bản)
Fải làm ngay!
(kịch bản)
Tấu-khúc vào Xuân
(kịch bản)
Về không?
(truyện / tuỳ bút)
Ba người kể chuyện chợ Neo
(kịch bản)
Chân-zung
(kịch bản)
Thông-hành về Nội-tâm
(kịch bản)
GREENWICH – CINCINNATI
(kịch bản)
Mộng-huyền
(kịch bản)
Chiều chớm vào thu
(kịch bản)
Con chim đang hót trên cành
(kịch bản)
Tuyết bay
(kịch bản)
CƯƠNG-LĨNH LUẬN-LÍ VÀ PHÊ-BÌNH TRIẾT-HỌC [TRACTATUS LOGICO-PHILOSOPHICUS]: Dẫn Nhập của dịch giả
(tư tưởng)
Bình trà buổi sáng
(kịch bản)
NGỦ LÀ “Z”!
(kịch bản)
Đôi bạn
(kịch bản)
Vous êtes un homme!
(kịch bản)
Ngày xanh mòn mỏi
(kịch bản)
Cửa Trời
(kịch bản)
Đông lại sắp về
(truyện / tuỳ bút)
Đại-fáo
(kịch bản)
Con Ki và Chúa
(kịch bản)
Thị-trấn Hồng
(kịch bản)
Bắc-sơn
(kịch bản)
Buda
(truyện / tuỳ bút)
Tây-Thi
(kịch bản)
Đười ươi
(kịch bản)
Bến cũ
(kịch bản)
Dao cảm
(kịch bản)
Quê nhà
(truyện / tuỳ bút)
Kẻ vô loài
(kịch bản)
Cảm ơn Diễm Châu
(truyện / tuỳ bút)
Chân dung Diễm Châu [II]
(hội họa)
Chân dung Diễm Châu [I]
(hội họa)
|